Phần IV ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN | Dự toán GXD

# Phần IV ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN

# Chương I LẮP ĐẶT

# 31.010000.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất

# 31.010100.00 Lắp đặt cáp nguồn treo

  • Thành phần công việc:
  • Đo kiểm tra cáp.

  • Khoan lỗ, lắp đặt puli.

  • Ra dây, vuốt thẳng kéo rải luồn qua puli, móc, buộc lên dây thép.

  • Vệ sinh, thu dọn.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10 m

# 31.010200.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp

+ Thành phần công việc:

– Đo kiểm tra cáp.

– Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây.

– Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa).

– Vệ sinh thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10 m

– Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

# 31.010300.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm

+ Thành phần công việc:

– Đo kiểm tra cáp.

– Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp.

– Luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

– Vệ sinh thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10 m

Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9.

# 31.020000.00 Lắp đặt cáp thông tin

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế, thi công.

– Chuẩn bị dụng cụ thi công.

– Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).

– Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

– Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp.

– Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

# 31.020100.00 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp

Đơn vị tính: 10 m

Ghi chú:

– Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

– Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.

– Định mức vật liệu phụ khi lắp đặt trong ống nổi hoặc ống chìm nhân hệ số 0,5.

– Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

# 31.020200.00 Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu cáp

Đơn vị tính: 10 m

Ghi chú:

– Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.

– Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công nhân hệ số 1,5.

– Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

# 31.020300.00 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp

Đơn vị tính: 10 m

Ghi chú:

– Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu có thiết diện ≤ 0,35 mm2.

– Nếu cáp tín hiệu có thiết diện ≤ 1 mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.

– Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1 mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5.

– Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.

– Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

# 31.030000.00 Hàn, đấu nối cáp

# 31.030100.00 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút

+ Thành phần công việc:

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp.

– Đo kiểm tra sợi cáp.

– Đấu nối (hàn) cáp vào giắc cắm, đầu cút theo yêu cầu kỹ thuật.

– Kiểm tra công việc đã thực hiện.

– Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 giắc cắm

Đơn vị tính: 10 cút

# 31.030200.00 Ép đầu cốt cáp nguồn, dây đất

+ Thành phần công việc:

– Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.

– Đo kiểm tra cáp.

– Ép đầu cốt.

– Kiểm tra công việc đã thực hiện.

– Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 10cái

# 31.030300.00 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất

+ Thành phần công việc:

– Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.

– Đo kiểm tra cáp.

– Hàn đầu cốt.

– Kiểm tra công việc đã thực hiện.

– Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 10cái

# 31.030400.00 Đấu nối cáp vào phiến, bảng

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.

– Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.

– Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.

– Đo kiểm tra cáp, sợi quang.

– Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.

– Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.

– Đo thử, kiểm tra.

– Đấu nối sợi quang.

– Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

– Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 đôi đầu dây

# 31.040000.00 Lắp đặt khung giá đấu dây

# 31.040100.00 Lắp đặt khung giá

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

– Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

– Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt, cố định giá, đấu nối dây đất vào khung giá.

– Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.

– Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 khung giá

# 31.040200.00 Lắp đặt bloc

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

– Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

– Kiểm tra bloc trước khi lắp đặt.

– Lắp đặt bloc.

– Đấu dây đất vào bloc.

– Làm vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bloc

Ghi chú: 1 bloc = 100 đôi dây

# 31.040300.00 Lắp đặt phiến đấu dây vào khung giá, vào tủ

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

– Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

– Kiểm tra phiến trước khi lắp đặt.

– Lắp đặt thanh đỡ phụ vào khung giá, lắp đặt phiến đấu dây.

– Đấu dây đất vào phiến đấu dây.

– Làm vệ sinh, thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 phiến

# 31.040400.00 Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω/75 Ω

+ Thành phần công việc:

– Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

– Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.

– Lắp đặt giá đỡ bộ phối hợp trở kháng.

– Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω /75Ω.

– Kiểm tra cách điện.

– Thử mạch.

– Vệ sinh thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

# 31.050000.00 Lắp đặt ăng ten, Fiđơ

# 31.050100.00 Lắp đặt, điều chỉnh ăng ten trạm mặt đất thông tin vệ tinh VSAT

# 31.050110.00 Lắp cân chỉnh chân đế cột ăng ten

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.

– Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện.

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

– Xác định vị trí lắp đặt đế trụ ăng ten.

– Lắp, cân chỉnh cột và chân đế theo yêu cầu kỹ thuật.

– Kiểm tra các công việc đã lắp đặt.

– Vệ sinh thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính:1 ăng ten

– Lắp đặt ăng ten, Fiđơ trên công trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.

– Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.

– Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2.

– Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc > 35o hệ số 1,5.

# 31.050120.00 Lắp đặt ăng ten trạm VSAT

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.

– Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30 m.

– Kiểm tra nguội các thiết bị, đánh dấu các vị trí lắp đặt theo sơ đồ kỹ thuật.

– Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dán lôgô và quảng cáo trên ăng ten.

– Kiểm tra công việc đã lắp đặt, vệ sinh, thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính:1 ăng ten

# 31.050130.00 Điều chỉnh ăng ten trạm VSAT

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo.

– Thiết lập góc phương vị góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị ăng ten.

– Triển khai thiết bị đo, đặt chế độ đo, đấu nối vào ăng ten.

– Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.

– Cố định góc phương vị, góc ngẩng.

– Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăng ten

# 31.050200.00 Lắp đặt ăng ten các loại

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu Tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.

– Nhận mặt bằng và lập phương án thi công.

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

– Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt.

– Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.

– Lắp ráp Ăng ten từ các cấu kiện rời.

– Lắp đặt bộ gá, ăng ten, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.

– Kiểm tra công tác đã lắp đặt.

– Điều chỉnh ăng ten theo yêu cầu kỹ thuật.

– Vệ sinh thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Đơn vị tính: 1 bộ

Ghi chú:

– Bảng định mức trên được áp dụng đối với lắp đặt ăng ten ở vị trí có độ cao < 20m và trong điều kiện bình thường. Nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do ăng ten được lắp đặt ở vị trí có nhiều ăng ten xung quanh, ăng ten lắp đặt có kết cấu dễ vỡ, ăng ten lắp đặt ở hải đảo, núi cao…thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.

– Nếu ăng ten được lắp đặt ở vị trí có độ cao lớn hơn hoặc bằng 20m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

# 31.050300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh ăng ten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình)

# 31.050310.00 Lắp đặt và cân chỉnh bộ giá đỡ ăng ten parabol

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.

– Nhận mặt bằng thi công, xác định vị trí lắp đặt đế trụ ăng ten.

– Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30 m.

– Tiến hành lắp chân đế ăng ten đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

– Cân chỉnh giá đỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

– Hướng dẫn làm cốt pha và đổ bê tông chân đế.

– Hoàn chỉnh, kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

# 31.050320.00 Lắp đặt ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

– Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.

– Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

– Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

– Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.

– Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăng ten

Ghi chú: Nếu lắp đặt ăng ten có đường kính khác thì định mức nhân công được tính hệ số sau:

– Lắp đặt ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ số 0,8.

– Lắp đặt ăng ten có đường kính < 4,0 m nhân với hệ số 1,2.

– Lắp đặt ăng ten có đường kính < 6,0 m nhân với hệ số 1,45.

# 31.050330.00 Điều chỉnh ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

– Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

– Thiết lập góc phương vị, góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị ăng ten.

– Triển khai thiết bị đo, thiết lập bảng các chế độ đo.

– Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.

– Cố định góc phương vị, góc ngẩng.

– Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăngten

Ghi chú:

+ Bảng định mức trên tính cho điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 10 m

+ Nếu điều chỉnh ở các độ cao khác và đường kính ăng ten khác định mức nhân công được điều chỉnh như sau:

– Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 20 m nhân với hệ số 1,2.

– Điều chỉnh ăng ten ở độ cao <30 m nhân với hệ số 1,4.

– Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 40 m nhân với hệ số 1,6.

– Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 70 m nhân với hệ số 1,8.

– Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ số 0,8.

– Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 4 m nhân với hệ số 1,15.

– Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 6 m nhân với hệ số 1,35.

# 31.050400.00 Lắp đặt điều chỉnh ăng ten UHF – VHF trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.

– Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.

– Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

– Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ ăng ten theo thiết kế.

– Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.

– Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăngten

Ghi chú: Nếu lắp đặt và điều chỉnh ăng ten ở độ cao >70 m , khi tăng thêm 10 m tiếp theo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức ở độ cao thấp hơn liền kề.

# 31.050500.00 Lắp đặt Fiđơ

# 31.050510.00 Lắp đặt Fiđơ (loại ống dẫn sóng)

+ Thành phần công việc:

– Nghiên cứu Tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.

– Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

– Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

– Mở thùng kiểm tra, vận chuyển Fiđơ đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.

– Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.

– Đo cắt, tách ruột, làm đầu Fiđơ và lắp đặt Fiđơ, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.

– Gá lắp kẹp Fiđơ vào trụ Ăng ten.

– Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

– Vệ sinh thu dọn.

– Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10m

# 31.050520.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đồng trục)

Đơn vị tính: 10 m

# 31.050530.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đa chức năng)

Đơn vị tính: 10 m